TRỰC TIẾP MONTPELLIER VS SC BASTIA
VĐQG Pháp, vòng 23
Montpellier
Steve Mounie (64')
Steve Mounie (17')
FT
2 - 1
(1-1)
SC Bastia
(34') Enzo Crivelli
- DIỄN BIẾN TRẬN ĐẤU
-
90+3'
Alexander Djiku
-
Mathieu Deplagne
90'
-
81'
Mehdi Mostefa
Lassana Coulibaly (chấn thương) -
Yacouba Sylla
Steve Mouni81'
-
76'
Axel Ngando
Prince Oniangu -
Steve Mounie
64'
-
Jonathan Ikone
Paul Lasn61'
-
Isaac Mbenza
Souleymane Camar61'
-
39'
Gaël Danic
Sadio Diall -
37'
Yannick Cahuzac
-
Jerome Roussillon
37'
-
34'
Enzo Crivelli
-
31'
Prince Oniangue
-
Ellyes Skhiri
19'
-
Steve Mounie
17'
- THỐNG KÊ
0(0) | Sút bóng | 0(0) |
0 | Phạt góc | 0 |
0 | Phạm lỗi | 0 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
0 | Việt vị | 0 |
50% | Cầm bóng | 50% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Montpellier
60%
Hòa
20%
SC Bastia
20%
05/02 | Montpellier | 2 - 1 | SC Bastia |
20/11 | SC Bastia | 1 - 1 | Montpellier |
17/01 | SC Bastia | 1 - 0 | Montpellier |
25/10 | Montpellier | 2 - 0 | SC Bastia |
05/04 | Montpellier | 3 - 1 | SC Bastia |
- PHONG ĐỘ MONTPELLIER
23/07 | Montpellier | 3 - 0 | Aubagne FC |
18/07 | Montpellier | 0 - 2 | Rodez |
12/07 | Montpellier | 1 - 0 | Istres |
18/05 | Nantes | 3 - 0 | Montpellier |
11/05 | Montpellier | 1 - 4 | PSG |
- PHONG ĐỘ SC BASTIA1
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: 0.83*0 : 1/2*-0.93
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 5/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên MOP khi thắng 6/16 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: MOP
Tài xỉu: 0.96*2 1/4*0.92
3/5 trận gần đây của MOP có ít hơn 3 bàn thắng. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của BAST cũng có không đến 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | PSG | 34 | 26 | 6 | 2 | 92 | 35 | 84 |
2. | Marseille | 34 | 20 | 5 | 9 | 74 | 47 | 65 |
3. | Monaco | 34 | 18 | 7 | 9 | 63 | 41 | 61 |
4. | Nice | 34 | 17 | 9 | 8 | 66 | 41 | 60 |
5. | Lille | 34 | 17 | 9 | 8 | 52 | 36 | 60 |
6. | Lyon | 34 | 17 | 6 | 11 | 65 | 46 | 57 |
7. | Strasbourg | 34 | 16 | 9 | 9 | 56 | 44 | 57 |
8. | Lens | 34 | 15 | 7 | 12 | 42 | 39 | 52 |
9. | Stade Brestois | 34 | 15 | 5 | 14 | 52 | 59 | 50 |
10. | Toulouse | 34 | 11 | 9 | 14 | 44 | 43 | 42 |
11. | Auxerre | 34 | 11 | 9 | 14 | 48 | 51 | 42 |
12. | Rennes | 34 | 13 | 2 | 19 | 51 | 50 | 41 |
13. | Nantes | 34 | 8 | 12 | 14 | 39 | 52 | 36 |
14. | Angers | 34 | 10 | 6 | 18 | 32 | 53 | 36 |
15. | Le Havre | 34 | 10 | 4 | 20 | 40 | 71 | 34 |
16. | Stade Reims | 34 | 8 | 9 | 17 | 33 | 47 | 33 |
17. | Saint Etienne | 34 | 8 | 6 | 20 | 39 | 77 | 30 |
18. | Montpellier | 34 | 4 | 4 | 26 | 23 | 79 | 16 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG PHÁP
BÌNH LUẬN: