TRỰC TIẾP LENS VS MARSEILLE
VĐQG Pháp, vòng 9
Lens
10'
0 - 0
Marseille
- THỐNG KÊ
| 0(0) | Sút bóng | 0(0) |
| 0 | Phạt góc | 0 |
| 0 | Phạm lỗi | 0 |
| 0 | Thẻ đỏ | 0 |
| 0 | Thẻ vàng | 0 |
| 0 | Việt vị | 0 |
| 50% | Cầm bóng | 50% |
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
40R. Risser
-
6S. Baidoo
-
20M. Sarr
-
24J. Gradit
-
28A. Thomasson
-
8M. Sangare
-
14M. Udol
-
2R. Aguilar
-
11O. Edouard
-
22W. Said
-
10F. Thauvin
- Đội hình dự bị:
-
1R. Gurtner
-
19A. Sima
-
3D. Machado
-
23S. Abdlhamid
-
5A. Bulatovic
-
7F. Sotoca
-
38R. Fofana
-
25I. Ganiou
-
29M. Guilavogui
- ĐỘI HÌNH CHÍNH:
-
1G. Rulli
-
21N. Aguerd
-
28B. Pavard
-
33Emerson
-
62A. Murillo
-
10M. Greenwood
-
18A. Vermeeren
-
17M. O'Riley
-
34Robinio Vaz
-
22T. Weah
-
14I. Paixao
- Đội hình dự bị:
-
50D. Bakola
-
5L. Balerdi
-
12De Lange
-
23P. Højbjerg
-
26Bilal Nadir
-
97Aubameyang
-
8A. Gomes
-
4C. Egan-Riley
-
6U. Garcia
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Lens
60%
Hòa
0%
Marseille
40%
- PHONG ĐỘ LENS
- PHONG ĐỘ MARSEILLE1
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: -0.98*0 : 0*0.86
Marseille thi đấu TỰ TIN (thắng 4/5 trận gần nhất). Họ cũng đã đánh bại chủ nhà 2/3 trận đối đầu vừa qua.Dự đoán: MAR
Tài xỉu: 0.95*2 3/4*0.93
3/5 trận gần đây của Lens có từ 3 bàn thắng trở lên. Thêm vào đó, 5 trận gần nhất của Marseille cũng có không dưới 3 bàn thắng.Dự đoán: TAI
- BẢNG XẾP HẠNG:
| XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
| 1. | PSG | 9 | 6 | 2 | 1 | 19 | 8 | 20 |
| 2. | Marseille | 8 | 6 | 0 | 2 | 21 | 7 | 18 |
| 3. | Monaco | 9 | 5 | 2 | 2 | 18 | 13 | 17 |
| 4. | Strasbourg | 8 | 5 | 1 | 2 | 17 | 10 | 16 |
| 5. | Lens | 8 | 5 | 1 | 2 | 12 | 7 | 16 |
| 6. | Lyon | 8 | 5 | 0 | 3 | 11 | 8 | 15 |
| 7. | Lille | 8 | 4 | 2 | 2 | 16 | 10 | 14 |
| 8. | Toulouse | 9 | 4 | 1 | 4 | 15 | 13 | 13 |
| 9. | Stade Rennais | 8 | 2 | 5 | 1 | 11 | 12 | 11 |
| 10. | Nice | 8 | 3 | 2 | 3 | 12 | 14 | 11 |
| 11. | Paris FC | 9 | 3 | 1 | 5 | 14 | 17 | 10 |
| 12. | Stade Brestois | 9 | 2 | 3 | 4 | 14 | 17 | 9 |
| 13. | Nantes | 9 | 2 | 3 | 4 | 7 | 10 | 9 |
| 14. | Lorient | 8 | 2 | 2 | 4 | 12 | 19 | 8 |
| 15. | Auxerre | 8 | 2 | 1 | 5 | 7 | 12 | 7 |
| 16. | Le Havre | 8 | 1 | 3 | 4 | 10 | 16 | 6 |
| 17. | Angers | 8 | 1 | 3 | 4 | 4 | 12 | 6 |
| 18. | Metz | 8 | 0 | 2 | 6 | 5 | 20 | 2 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG PHÁP
BÌNH LUẬN:

