TRỰC TIẾP VALERENGA VS START KRISTIANSAND
VĐQG Na Uy, vòng 24
Valerenga
FT
3 - 2
(1-0)
Start Kristiansand
- THỐNG KÊ
0(0) | Sút bóng | 0(0) |
0 | Phạt góc | 0 |
0 | Phạm lỗi | 0 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
0 | Thẻ vàng | 0 |
0 | Việt vị | 0 |
50% | Cầm bóng | 50% |
- PHONG ĐỘ ĐỐI ĐẦU
Valerenga
80%
Hòa
0%
Start Kristiansand
20%
20/07 | Start Kristiansand | 1 - 2 | Valerenga |
23/12 | Valerenga | 4 - 0 | Start Kristiansand |
18/08 | Start Kristiansand | 2 - 1 | Valerenga |
30/09 | Valerenga | 3 - 2 | Start Kristiansand |
14/04 | Start Kristiansand | 1 - 6 | Valerenga |
- PHONG ĐỘ VALERENGA
17/09 | Valerenga | 5 - 0 | Asane Fotball |
01/09 | Sandnes Ulf | 0 - 2 | Valerenga |
24/08 | Valerenga | 4 - 2 | Lyn |
18/08 | Levanger FK | 1 - 4 | Valerenga |
11/08 | Valerenga | 3 - 0 | Raufoss IL |
- PHONG ĐỘ START KRISTIANSAND1
17/09 | Start Kristiansand | 1 - 1 | Levanger FK |
03/09 | Ranheim IL | 2 - 3 | Start Kristiansand |
27/08 | Start Kristiansand | 1 - 2 | Raufoss IL |
20/08 | Lyn | 2 - 2 | Start Kristiansand |
11/08 | Egersunds IK | 3 - 2 | Start Kristiansand |
- Ý KIÊN CHUYÊN GIA:
Châu Á: -0.93*0 : 1*0.83
Cả 2 đội đều thi đấu thất thường: thua 3/5 trận gần nhất. Lịch sử đối đầu gọi tên VLR khi thắng 10/18 trận đối đầu gần nhất.Dự đoán: VLR
Tài xỉu: 0.90*2 3/4*0.98
3/5 trận gần đây của VLR có ít hơn 3 bàn thắng. Thêm vào đó, 3/5 trận gần nhất của START cũng có không đến 3 bàn thắng.Dự đoán: XIU
- BẢNG XẾP HẠNG:
XH | ĐỘI BÓNG | TR | T | H | B | BT | BB | Đ |
1. | Bodo Glimt | 22 | 15 | 5 | 2 | 52 | 17 | 50 |
2. | Viking | 22 | 11 | 7 | 4 | 40 | 27 | 40 |
3. | Molde | 21 | 11 | 4 | 6 | 44 | 24 | 37 |
4. | Brann | 21 | 10 | 7 | 4 | 35 | 27 | 37 |
5. | Rosenborg | 22 | 10 | 4 | 8 | 35 | 34 | 34 |
6. | Fredrikstad | 22 | 9 | 7 | 6 | 28 | 27 | 34 |
7. | KFUM Oslo | 21 | 7 | 8 | 6 | 26 | 25 | 29 |
8. | Sarpsborg | 22 | 7 | 5 | 10 | 32 | 45 | 26 |
9. | Kristiansund | 20 | 6 | 7 | 7 | 27 | 28 | 25 |
10. | HamKam | 22 | 6 | 7 | 9 | 24 | 28 | 25 |
11. | Tromso | 22 | 7 | 4 | 11 | 22 | 28 | 25 |
12. | Stromsgodset | 22 | 6 | 6 | 10 | 25 | 35 | 24 |
13. | Haugesund | 22 | 6 | 5 | 11 | 23 | 32 | 23 |
14. | Sandefjord | 21 | 5 | 7 | 9 | 31 | 35 | 22 |
15. | Lillestrom | 22 | 6 | 3 | 13 | 25 | 41 | 21 |
16. | Odd Grenland | 22 | 5 | 6 | 11 | 21 | 37 | 21 |
LỊCH THI ĐẤU VĐQG NA UY
BÌNH LUẬN: